Bảo Hiểm Bắt Buộc là gì?
Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc Chủ Xe Ô Tô gọi tắt là Bảo hiểm Bắt buộc Ô tô. Đây là loại bảo hiểm mà người chủ xe cần xuất trình cho cảnh sát giao thông khi cần được kiểm tra và là loại bảo hiểm bắt buộc phải có khi tham gia giao thông.
Kèm theo bảo hiểm bắt buộc, người dùng còn có thể mua bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe kèm theo để bảo hiểm cho những người đi cùng xe.
MUA ONLINE, NHẬN ẤN CHỈ NGAY QUA EMAIL HOẶC ZALO
Quy trình mua bảo hiểm
A. Mua Online
B1. Quý khách chọn loại xe và điền thông tin đầy đủ.
B2. Upload hình thẻ bảo hiểm cũ hoặc giấy tờ xe.
B3. Hệ thống AI truy xuất thông tin và cập nhật vào phần mềm và xuất Giấy chứng nhận bảo hiểm điện tử.
B4. Nhân viên PVI kiểm tra đối chiếu và duyệt thông tin.
B5. Quý khách hàng thanh toán chuyển khoản online và nhận bảo hiểm qua email hoặc tin nhắn Zalo.
B. Mua Offline
B1. Quý khách kết nối với Zalo số 0932 18 2020.
B2. Cung cấp giấy tờ xe hoặc bảo hiểm cũ.
B3. Nhân viên CSKH PVI nhập thông tin vào hệ thống và in ấn chỉ.
B4. Quý khách hàng nhận bảo hiểm trong 30 phút và thanh toán cho Grab shipper.
Xử lý bồi thường
1. Quý khách gọi điện thoại thông báo tai nạn vào số hotline:
1900 54 54 58
2. Nhân viên PVI cập nhật thông tin và hướng dẫn xử lý
3. Trong vòng 15 ngày, PVI sẽ thực hiện các thủ tục bồi thường
4. Đối với các trường hợp nằm ngoài phạm vi bồi thường, PVI sẽ có văn bản cụ thể thông báo trong vòng 30 ngày.
5. Kết nối với chúng tôi qua Zalo số 0932 18 2020.
Mức bồi thường
+ Theo Nghị định số 03/2021/NĐ-CP ngày 15/01/2021 của Chính phủ; Thông tư số 04/2021/TT-BTC ngày 15/01/2021 của Bộ Tài chính; Quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe ô tô của Bảo hiểm PVI có hiệu lực tại thời điểm cấp GCNBH, mức bồi thường cho Bảo hiểm TNDS Bắt buộc như sau:
– Về người:
* Chi trả tối đa 150.000.000 VND/1 người/1 vụ tai nạn.
* Thương tật bộ phận do tai nạn: Trả theo bảng tỷ lệ thương tật.
– Về tài sản:
* Bồi thường theo thực tế, tối đa 100.000.000 VND/1 vụ tai nạn.
Biểu phí bảo hiểm bắt buộc
Xe Không kinh doanh vận tải
Loại xe | Phí chưa VAT | Tổng phí |
---|---|---|
Xe 4-5 chỗ | 437.000 | 480.700 |
Xe từ 6 đến 11 chỗ | 794.000 | 873.400 |
Xe 12 đến 24 chỗ | 1.270.000 | 1.397.000 |
Xe trên 24 chỗ | 1.825.000 | 2.007.500 |
Xe bán tải, pickup, minivan | 437.000 | 480.700 |
Xe Có kinh doanh vận tải
Loại xe | Phí chưa VAT | Tổng phí |
---|---|---|
Xe 4-5 chỗ | 756.000 | 831.600 |
Xe 6 chỗ | 929.000 | 1.021.900 |
Xe 7 chỗ | 1.080.000 | 1.188.000 |
Xe 8 chỗ | 1.253.000 | 1.378.300 |
Xe 15 chỗ | 2.394.000 | 2.633.400 |
Xe tải
Loại xe | Phí chưa VAT | Tổng phí |
---|---|---|
Xe dưới 3 tấn | 853.000 | 938.3000 |
Xe từ 3 đến 8 tấn | 1.660.000 | 1.826.000 |
Xe 8 tấn đến 15 tấn | 2.746.000 | 3.020.600 |
Xe trên 15 tấn | 3.200.000 | 3.520.000 |
Xe đầu kéo | 4.800.000 | 5.280.000 |